Chuyển đổi Radian (rad) sang Gradian (g)

chuyển đổi rad sang g nhanh chóng và đơn giản, online

Định dạng

Độ chính xác

Radian

Radian (cũng viết là radian) là một đơn vị chuẩn đo góc phẳng và được dùng phổ biến trong toán học.  Độ lớn tính bằng radian của một vòng hoàn chỉnh (360 độ) là bằng chiều dài chu vi chia cho bán kính, tức là bằng 2πr/r hay 2π.

Gradian

Gradian hay Gon (hoặc grad, trong đó grad là một tên thay thế cho gon) là một đơn vị thay thế của góc mặt phẳng so với độ, được định nghĩa là (π / 200) rad. Vì vậy, có 100 gon trong một góc vuông. Giá trị tiềm năng của gon trong điều hướng là do khoảng cách từ cực đến xích đạo của Trái đất là xấp xỉ 10.000  km , 1 km trên bề mặt Trái đất nghiêng một góc bằng một centigon tại tâm Trái đất. Tuy nhiên gon hiếm khi được sử dụng.

Bảng chuyển đổi từ Radian sang Gradian

Định dạng

Độ chính xác

Radian Gradian
Xem các giá trị nhỏ hơn
0 rad -63.661977 g
1 rad 0.0000000 g
2 rad 63.661977 g
3 rad 127.32395 g
4 rad 190.98593 g
5 rad 254.64791 g
6 rad 318.30989 g
7 rad 381.97186 g
8 rad 445.63384 g
9 rad 509.29582 g
10 rad 572.95779 g
11 rad 636.61977 g
12 rad 700.28175 g
13 rad 763.94372 g
14 rad 827.60570 g
15 rad 891.26768 g
16 rad 954.92966 g
17 rad 1018.5916 g
18 rad 1082.2536 g
19 rad 1145.9156 g
Xem các giá trị lớn hơn