Chuyển đổi Giờ (hr) sang Giây (s)

chuyển đổi hr sang s nhanh chóng và đơn giản, online

Định dạng

Độ chính xác

Giờ

Giờ là đơn vị đo thời gian, trong tiếng Anh là hour (viết tắt là h), là một khoảng thời gian bằng 60 phút, hoặc bằng 3600 giây. Trong hệ đo lường quốc tế, giờ là đơn vị đo được suy ra từ đơn vị cơ bản giây theo định nghĩa trên. Trong cách hành văn hàng ngày một giờ còn nhiều khi được gọi là một tiếng đồng hồ hoặc một tiếng.

Giây

Giây là đơn vị đo thời gian, một trong 7 đơn vị cơ bản trong hệ đo lường quốc tế (SI). Giây trong tiếng Anh là second (viết tắt là s) hoặc là gi trong tiếng Việt, còn có ký hiệu là ″). Định nghĩa quen thuộc của giây đó là khoảng thời gian bằng 1/60 của phút, hay 1/3600 của giờ.

Bảng chuyển đổi từ Giờ sang Giây

Định dạng

Độ chính xác

Giờ Giây
Xem các giá trị nhỏ hơn
0 hr -3600.0000 s
1 hr 0.0000000 s
2 hr 3600.0000 s
3 hr 7200.0000 s
4 hr 10800.000 s
5 hr 14400.000 s
6 hr 18000.000 s
7 hr 21600.000 s
8 hr 25200.000 s
9 hr 28800.000 s
10 hr 32400.000 s
11 hr 36000.000 s
12 hr 39600.000 s
13 hr 43200.000 s
14 hr 46800.000 s
15 hr 50400.000 s
16 hr 54000.000 s
17 hr 57600.000 s
18 hr 61200.000 s
19 hr 64800.000 s
Xem các giá trị lớn hơn