Chuyển đổi Feet vuông (ft²) sang Héc ta (ha)

chuyển đổi ft² sang ha nhanh chóng và đơn giản, online

Định dạng

Độ chính xác

Feet vuông

Feet vuông là đơn vị đo lường Anh và đơn vị diện tích theo thông lệ của Hoa Kỳ, được sử dụng chủ yếu ở Hoa Kỳ, Canada, Vương quốc Anh, Hồng Kông, Bangladesh, Ấn Độ, Pakistan và Afghanistan. Trong tiếng Anh nó có tên là square feet và được định nghĩa là diện tích của một hình vuông có chiều dài các cạnh bằng 1 feet.

Héc ta

Hecta (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp hectare /ɛktaʁ/ còn được viết là héc-ta, ký hiệu ha, là một đơn vị đo diện tích bằng 10.000 mét vuông, tức bằng một héc tô mét vuông, thường được sử dụng trong ngành trắc địa. Một hình vuông mỗi chiều dài 100m có diện tích 1 ha.

Bảng chuyển đổi từ Feet vuông sang Héc ta

Định dạng

Độ chính xác

Feet vuông Héc ta
Xem các giá trị nhỏ hơn
0 ft² -0.0000092903044 ha
1 ft² 0.0000000 ha
2 ft² 0.0000092903044 ha
3 ft² 0.000018580609 ha
4 ft² 0.000027870913 ha
5 ft² 0.000037161217 ha
6 ft² 0.000046451522 ha
7 ft² 0.000055741826 ha
8 ft² 0.000065032131 ha
9 ft² 0.000074322435 ha
10 ft² 0.000083612739 ha
11 ft² 0.000092903044 ha
12 ft² 0.00010219335 ha
13 ft² 0.00011148365 ha
14 ft² 0.00012077396 ha
15 ft² 0.00013006426 ha
16 ft² 0.00013935457 ha
17 ft² 0.00014864487 ha
18 ft² 0.00015793517 ha
19 ft² 0.00016722548 ha
Xem các giá trị lớn hơn