Chuyển đổi Kilômét vuông (km²) sang Centimét vuông (cm²)

chuyển đổi km² sang cm² nhanh chóng và đơn giản, online

Định dạng

Độ chính xác

Kilômét vuông

Ki lô mét vuông là một đơn vị đo diện tích và được ký hiệu là km². Ki lô mét vuông trong tiếng anh có tên gọi là Square kilometre hoặc square kilometer. Trong hệ đo lường SI, nó là đơn vị đo thứ cấp và thể hiện cho diện tích của một hình vuông có cạnh chiều dài 1km.

Bảng chuyển đổi từ Kilômét vuông sang Centimét vuông

Định dạng

Độ chính xác

Kilômét vuông Centimét vuông
Xem các giá trị nhỏ hơn
0 km² -1.0000000e+10 cm²
1 km² 0.0000000 cm²
2 km² 1.0000000e+10 cm²
3 km² 2.0000000e+10 cm²
4 km² 3.0000000e+10 cm²
5 km² 4.0000000e+10 cm²
6 km² 5.0000000e+10 cm²
7 km² 6.0000000e+10 cm²
8 km² 7.0000000e+10 cm²
9 km² 8.0000000e+10 cm²
10 km² 9.0000000e+10 cm²
11 km² 1.0000000e+11 cm²
12 km² 1.1000000e+11 cm²
13 km² 1.2000000e+11 cm²
14 km² 1.3000000e+11 cm²
15 km² 1.4000000e+11 cm²
16 km² 1.5000000e+11 cm²
17 km² 1.6000000e+11 cm²
18 km² 1.7000000e+11 cm²
19 km² 1.8000000e+11 cm²
Xem các giá trị lớn hơn