Chuyển đổi Kilômét vuông (km²) sang Feet vuông (ft²)

chuyển đổi km² sang ft² nhanh chóng và đơn giản, online

Định dạng

Độ chính xác

Kilômét vuông

Ki lô mét vuông là một đơn vị đo diện tích và được ký hiệu là km². Ki lô mét vuông trong tiếng anh có tên gọi là Square kilometre hoặc square kilometer. Trong hệ đo lường SI, nó là đơn vị đo thứ cấp và thể hiện cho diện tích của một hình vuông có cạnh chiều dài 1km.

Feet vuông

Feet vuông là đơn vị đo lường Anh và đơn vị diện tích theo thông lệ của Hoa Kỳ, được sử dụng chủ yếu ở Hoa Kỳ, Canada, Vương quốc Anh, Hồng Kông, Bangladesh, Ấn Độ, Pakistan và Afghanistan. Trong tiếng Anh nó có tên là square feet và được định nghĩa là diện tích của một hình vuông có chiều dài các cạnh bằng 1 feet.

Bảng chuyển đổi từ Kilômét vuông sang Feet vuông

Định dạng

Độ chính xác

Kilômét vuông Feet vuông
Xem các giá trị nhỏ hơn
0 km² -10763910 ft²
1 km² 0.0000000 ft²
2 km² 10763910 ft²
3 km² 21527820 ft²
4 km² 32291730 ft²
5 km² 43055640 ft²
6 km² 53819550 ft²
7 km² 64583460 ft²
8 km² 75347370 ft²
9 km² 86111280 ft²
10 km² 96875190 ft²
11 km² 1.0763910e+8 ft²
12 km² 1.1840301e+8 ft²
13 km² 1.2916692e+8 ft²
14 km² 1.3993083e+8 ft²
15 km² 1.5069474e+8 ft²
16 km² 1.6145865e+8 ft²
17 km² 1.7222256e+8 ft²
18 km² 1.8298647e+8 ft²
19 km² 1.9375038e+8 ft²
Xem các giá trị lớn hơn