Chuyển đổi Gradian (g) sang Milliradians (NATO) (Mil (NATO))

chuyển đổi g sang Mil (NATO) nhanh chóng và đơn giản, online

Định dạng

Độ chính xác

Gradian

Gradian hay Gon (hoặc grad, trong đó grad là một tên thay thế cho gon) là một đơn vị thay thế của góc mặt phẳng so với độ, được định nghĩa là (π / 200) rad. Vì vậy, có 100 gon trong một góc vuông. Giá trị tiềm năng của gon trong điều hướng là do khoảng cách từ cực đến xích đạo của Trái đất là xấp xỉ 10.000  km , 1 km trên bề mặt Trái đất nghiêng một góc bằng một centigon tại tâm Trái đất. Tuy nhiên gon hiếm khi được sử dụng.

Bảng chuyển đổi từ Gradian sang Milliradians (NATO)

Định dạng

Độ chính xác

Gradian Milliradians (NATO)
Xem các giá trị nhỏ hơn
0 g -16.000000 Mil (NATO)
1 g 0.0000000 Mil (NATO)
2 g 16.000000 Mil (NATO)
3 g 32.000000 Mil (NATO)
4 g 48.000000 Mil (NATO)
5 g 64.000000 Mil (NATO)
6 g 80.000000 Mil (NATO)
7 g 96.000000 Mil (NATO)
8 g 112.00000 Mil (NATO)
9 g 128.00000 Mil (NATO)
10 g 144.00000 Mil (NATO)
11 g 160.00000 Mil (NATO)
12 g 176.00000 Mil (NATO)
13 g 192.00000 Mil (NATO)
14 g 208.00000 Mil (NATO)
15 g 224.00000 Mil (NATO)
16 g 240.00000 Mil (NATO)
17 g 256.00000 Mil (NATO)
18 g 272.00000 Mil (NATO)
19 g 288.00000 Mil (NATO)
Xem các giá trị lớn hơn