Chuyển đổi Độ (Góc) (º) sang Milliradians (NATO) (Mil (NATO))

chuyển đổi º sang Mil (NATO) nhanh chóng và đơn giản, online

Định dạng

Độ chính xác

Độ (Góc)

Độ thường được ký hiệu bằng ° ( ký hiệu độ ), là phép đo một góc mặt phẳng trong đó một vòng quay hoàn toàn là 360 độ. Nó không phải là đơn vị SI - đơn vị đo góc SI là radian, nhưng nó được đề cập trong tập tài liệu về SI như một đơn vị được chấp nhận.

Bảng chuyển đổi từ Độ (Góc) sang Milliradians (NATO)

Định dạng

Độ chính xác

Độ (Góc) Milliradians (NATO)
Xem các giá trị nhỏ hơn
0 º -17.777777 Mil (NATO)
1 º 0.0000000 Mil (NATO)
2 º 17.777777 Mil (NATO)
3 º 35.555554 Mil (NATO)
4 º 53.333331 Mil (NATO)
5 º 71.111108 Mil (NATO)
6 º 88.888885 Mil (NATO)
7 º 106.66666 Mil (NATO)
8 º 124.44444 Mil (NATO)
9 º 142.22222 Mil (NATO)
10 º 159.99999 Mil (NATO)
11 º 177.77777 Mil (NATO)
12 º 195.55555 Mil (NATO)
13 º 213.33332 Mil (NATO)
14 º 231.11110 Mil (NATO)
15 º 248.88888 Mil (NATO)
16 º 266.66666 Mil (NATO)
17 º 284.44443 Mil (NATO)
18 º 302.22221 Mil (NATO)
19 º 319.99999 Mil (NATO)
Xem các giá trị lớn hơn