Centimét
Định nghĩa
Centimet (đọc là xen-ti-mét hay xăng-ti-mét) viết tắt là cm là một khoảng cách bằng 1/100 mét. Trong hệ đo lường quốc tế (SI), xentimét là đơn vị đo được suy ra từ đơn vị cơ bản mét theo định nghĩa trên.
Tiếng Việt còn gọi đơn vị này là phân tây.
Kí hiệu
cm
Tên gọi khác
Phân tây
Lịch sử
Hệ đo lường quốc tế (tiếng Pháp: Système International d'unités; viết tắt: SI), là 1 hệ thống đo lường thống nhất được sử dụng rộng rãi trên thế giới. Các đơn vị đo lường của SI được quyết định chọn lựa sau hàng loạt các hội nghị quốc tế được tổ chức bởi tổ chức tiêu chuẩn là Văn phòng Cân đo Quốc tế (BIPM). SI được đặt tên lần đầu tiên năm 1960 và sau đó được bổ sung năm 1971.
Theo đó, có 7 đơn vị cơ bản và một số đơn vị dẫn xuất, cùng với 1 bộ các tiền tố. Trong đó có tiền tố c hay xenti. Chữ xenti (hoặc trong viết tắt là c) viết liền trước các đơn vị trong hệ đo lường quốc tế để chỉ rằng đơn vị này bằng đơn vị gốc chia cho 100. Từ đó ra đời đơn vị đo lường centimet như ngày nay.
Ứng dụng
Centimét cũng như Mét là các đơn vị đo lường trong hệ đo lường quốc tế (SI), là 1 hệ thống đo lường thống nhất được sử dụng rộng rãi trên thế giới. Nó được sử dụng trong hoạt động kinh tế, thương mại, khoa học, giáo dục và công nghệ của phần lớn các nước trên thế giới.
Các phương thức chuyển đổi của Centimet
- chuyển đổi Centimet sang Inch
- chuyển đổi Inch sang Centimet
- chuyển đổi Centimet sang feet
- chuyển đổi Centimet sang Mét
- chuyển đổi Centimet sang Milimét
- chuyển đổi Centimet sang Kilômét
- chuyển đổi Centimet sang Yard
- chuyển đổi Centimet sang Đêximét
- chuyển đổi Centimet sang Dặm
- chuyển đổi Đêximét sang Centimet
- chuyển đổi feet sang Centimet
- chuyển đổi Kilômét sang Centimet
- chuyển đổi Năm ánh sáng sang Centimet
- chuyển đổi Milimét sang Centimet
- chuyển đổi Mét sang Centimet
- chuyển đổi Yard sang Centimet