Chuyển đổi Năm ánh sáng (ly) sang Centimet (cm)
chuyển đổi ly sang cm nhanh chóng và đơn giản, online
Năm ánh sáng
Năm ánh sáng là đơn vị đo khoảng cách trong không gian, đặc biệt là trong thiên văn học và vật lý. Nó được định nghĩa là tổng khoảng cách mà ánh sáng đi được trong một năm, với tốc độ ánh sáng là 299.792,458 km/s. Đơn vị này thường được sử dụng để đo các khoảng cách lớn giữa các thiên thể và cấu trúc trong vũ trụ.
Centimet
Centimet (đọc là xen-ti-mét hay xăng-ti-mét) viết tắt là cm là một khoảng cách bằng 1/100 mét. Trong hệ đo lường quốc tế (SI), xentimét là đơn vị đo được suy ra từ đơn vị cơ bản mét theo định nghĩa trên.
Tiếng Việt còn gọi đơn vị này là phân tây.
Bảng chuyển đổi từ Năm ánh sáng sang Centimet
Định dạng
Độ chính xác
Năm ánh sáng | Centimet |
---|---|
Xem các giá trị nhỏ hơn | |
0 ly | -9.4607308e+17 cm |
1 ly | 0.0000000 cm |
2 ly | 9.4607308e+17 cm |
3 ly | 1.8921462e+18 cm |
4 ly | 2.8382192e+18 cm |
5 ly | 3.7842923e+18 cm |
6 ly | 4.7303654e+18 cm |
7 ly | 5.6764385e+18 cm |
8 ly | 6.6225115e+18 cm |
9 ly | 7.5685846e+18 cm |
10 ly | 8.5146577e+18 cm |
11 ly | 9.4607308e+18 cm |
12 ly | 1.0406804e+19 cm |
13 ly | 1.1352877e+19 cm |
14 ly | 1.2298950e+19 cm |
15 ly | 1.3245023e+19 cm |
16 ly | 1.4191096e+19 cm |
17 ly | 1.5137169e+19 cm |
18 ly | 1.6083242e+19 cm |
19 ly | 1.7029315e+19 cm |
Xem các giá trị lớn hơn
Các chuyển đổi khác cho Năm ánh sáng và Centimet
- chuyển đổi Kilômét sang Dặm
- chuyển đổi Dặm sang Kilômét
- chuyển đổi Mét sang Yard
- chuyển đổi Yard sang Mét
- chuyển đổi Mét sang feet
- chuyển đổi feet sang Mét
- chuyển đổi Yard sang feet
- chuyển đổi feet sang Yard
- chuyển đổi Centimet sang Inch
- chuyển đổi Inch sang Centimet
- chuyển đổi Milimét sang Inch
- chuyển đổi Inch sang Milimét
- chuyển đổi feet sang Inch
- chuyển đổi Inch sang feet
- chuyển đổi Centimet sang feet
- chuyển đổi Centimet sang Mét
- chuyển đổi Centimet sang Milimét
- chuyển đổi Centimet sang Kilômét
- chuyển đổi Centimet sang Yard
- chuyển đổi Centimet sang Đêximét