Chuyển đổi Héc ta (ha) sang Feet vuông (ft²)

chuyển đổi ha sang ft² nhanh chóng và đơn giản, online

Định dạng

Độ chính xác

Héc ta

Hecta (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp hectare /ɛktaʁ/ còn được viết là héc-ta, ký hiệu ha, là một đơn vị đo diện tích bằng 10.000 mét vuông, tức bằng một héc tô mét vuông, thường được sử dụng trong ngành trắc địa. Một hình vuông mỗi chiều dài 100m có diện tích 1 ha.

Feet vuông

Feet vuông là đơn vị đo lường Anh và đơn vị diện tích theo thông lệ của Hoa Kỳ, được sử dụng chủ yếu ở Hoa Kỳ, Canada, Vương quốc Anh, Hồng Kông, Bangladesh, Ấn Độ, Pakistan và Afghanistan. Trong tiếng Anh nó có tên là square feet và được định nghĩa là diện tích của một hình vuông có chiều dài các cạnh bằng 1 feet.

Bảng chuyển đổi từ Héc ta sang Feet vuông

Định dạng

Độ chính xác

Héc ta Feet vuông
Xem các giá trị nhỏ hơn
0 ha -107639.10 ft²
1 ha 0.0000000 ft²
2 ha 107639.10 ft²
3 ha 215278.20 ft²
4 ha 322917.30 ft²
5 ha 430556.40 ft²
6 ha 538195.50 ft²
7 ha 645834.60 ft²
8 ha 753473.70 ft²
9 ha 861112.80 ft²
10 ha 968751.90 ft²
11 ha 1076391.0 ft²
12 ha 1184030.1 ft²
13 ha 1291669.2 ft²
14 ha 1399308.3 ft²
15 ha 1506947.4 ft²
16 ha 1614586.5 ft²
17 ha 1722225.6 ft²
18 ha 1829864.7 ft²
19 ha 1937503.8 ft²
Xem các giá trị lớn hơn