Chuyển đổi Kilômét vuông (km²) sang Dặm vuông (mi²)

chuyển đổi km² sang mi² nhanh chóng và đơn giản, online

Định dạng

Độ chính xác

Kilômét vuông

Ki lô mét vuông là một đơn vị đo diện tích và được ký hiệu là km². Ki lô mét vuông trong tiếng anh có tên gọi là Square kilometre hoặc square kilometer. Trong hệ đo lường SI, nó là đơn vị đo thứ cấp và thể hiện cho diện tích của một hình vuông có cạnh chiều dài 1km.

Dặm vuông

Dặm vuông (tên tiếng anh là square mile) là đơn vị đo diện tích bằng diện tích một hình vuông có chiều dài là 1 dặm Anh cho mỗi cạnh. Dặm vuông thuộc hệ đo lường Anh và không thuộc hệ đo lường SI.

Bảng chuyển đổi từ Kilômét vuông sang Dặm vuông

Định dạng

Độ chính xác

Kilômét vuông Dặm vuông
Xem các giá trị nhỏ hơn
0 km² -0.38610216 mi²
1 km² 0.0000000 mi²
2 km² 0.38610216 mi²
3 km² 0.77220432 mi²
4 km² 1.1583065 mi²
5 km² 1.5444086 mi²
6 km² 1.9305108 mi²
7 km² 2.3166130 mi²
8 km² 2.7027151 mi²
9 km² 3.0888173 mi²
10 km² 3.4749194 mi²
11 km² 3.8610216 mi²
12 km² 4.2471238 mi²
13 km² 4.6332259 mi²
14 km² 5.0193281 mi²
15 km² 5.4054302 mi²
16 km² 5.7915324 mi²
17 km² 6.1776346 mi²
18 km² 6.5637367 mi²
19 km² 6.9498389 mi²
Xem các giá trị lớn hơn