Chuyển đổi Héc ta (ha) sang Dặm vuông (mi²)

chuyển đổi ha sang mi² nhanh chóng và đơn giản, online

Định dạng

Độ chính xác

Héc ta

Hecta (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp hectare /ɛktaʁ/ còn được viết là héc-ta, ký hiệu ha, là một đơn vị đo diện tích bằng 10.000 mét vuông, tức bằng một héc tô mét vuông, thường được sử dụng trong ngành trắc địa. Một hình vuông mỗi chiều dài 100m có diện tích 1 ha.

Dặm vuông

Dặm vuông (tên tiếng anh là square mile) là đơn vị đo diện tích bằng diện tích một hình vuông có chiều dài là 1 dặm Anh cho mỗi cạnh. Dặm vuông thuộc hệ đo lường Anh và không thuộc hệ đo lường SI.

Bảng chuyển đổi từ Héc ta sang Dặm vuông

Định dạng

Độ chính xác

Héc ta Dặm vuông
Xem các giá trị nhỏ hơn
0 ha -0.0038610216 mi²
1 ha 0.0000000 mi²
2 ha 0.0038610216 mi²
3 ha 0.0077220432 mi²
4 ha 0.011583065 mi²
5 ha 0.015444086 mi²
6 ha 0.019305108 mi²
7 ha 0.023166130 mi²
8 ha 0.027027151 mi²
9 ha 0.030888173 mi²
10 ha 0.034749194 mi²
11 ha 0.038610216 mi²
12 ha 0.042471238 mi²
13 ha 0.046332259 mi²
14 ha 0.050193281 mi²
15 ha 0.054054302 mi²
16 ha 0.057915324 mi²
17 ha 0.061776346 mi²
18 ha 0.065637367 mi²
19 ha 0.069498389 mi²
Xem các giá trị lớn hơn