Chuyển đổi Centimét vuông (cm²) sang Héc ta (ha)

chuyển đổi cm² sang ha nhanh chóng và đơn giản, online

Định dạng

Độ chính xác

Héc ta

Hecta (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp hectare /ɛktaʁ/ còn được viết là héc-ta, ký hiệu ha, là một đơn vị đo diện tích bằng 10.000 mét vuông, tức bằng một héc tô mét vuông, thường được sử dụng trong ngành trắc địa. Một hình vuông mỗi chiều dài 100m có diện tích 1 ha.

Bảng chuyển đổi từ Centimét vuông sang Héc ta

Định dạng

Độ chính xác

Centimét vuông Héc ta
Xem các giá trị nhỏ hơn
0 cm² -1.0000000e-8 ha
1 cm² 0.0000000 ha
2 cm² 1.0000000e-8 ha
3 cm² 2.0000000e-8 ha
4 cm² 3.0000000e-8 ha
5 cm² 4.0000000e-8 ha
6 cm² 5.0000000e-8 ha
7 cm² 6.0000000e-8 ha
8 cm² 7.0000000e-8 ha
9 cm² 8.0000000e-8 ha
10 cm² 9.0000000e-8 ha
11 cm² 1.0000000e-7 ha
12 cm² 1.1000000e-7 ha
13 cm² 1.2000000e-7 ha
14 cm² 1.3000000e-7 ha
15 cm² 1.4000000e-7 ha
16 cm² 1.5000000e-7 ha
17 cm² 1.6000000e-7 ha
18 cm² 1.7000000e-7 ha
19 cm² 1.8000000e-7 ha
Xem các giá trị lớn hơn