Chuyển đổi Kilômét vuông (km²) sang Mẫu Anh (ac)

chuyển đổi km² sang ac nhanh chóng và đơn giản, online

Định dạng

Độ chính xác

Kilômét vuông

Ki lô mét vuông là một đơn vị đo diện tích và được ký hiệu là km². Ki lô mét vuông trong tiếng anh có tên gọi là Square kilometre hoặc square kilometer. Trong hệ đo lường SI, nó là đơn vị đo thứ cấp và thể hiện cho diện tích của một hình vuông có cạnh chiều dài 1km.

Mẫu Anh

Mẫu Anh là một đơn vị diện tích đất được sử dụng trong hệ thống phong tục của đế quốc và Hoa Kỳ . Theo truyền thống, nó được định nghĩa là diện tích của một chuỗi x một feet dài (66x 660 feet), chính xác bằng 10 chuỗi vuông, 1 ⁄ 640 dặm vuông, 4.840 thước vuông hoặc 43.560 feet vuông và xấp xỉ 4.047 m 2 , hoặc khoảng 40% một ha.

Bảng chuyển đổi từ Kilômét vuông sang Mẫu Anh

Định dạng

Độ chính xác

Kilômét vuông Mẫu Anh
Xem các giá trị nhỏ hơn
0 km² -247.10538 ac
1 km² 0.0000000 ac
2 km² 247.10538 ac
3 km² 494.21076 ac
4 km² 741.31614 ac
5 km² 988.42152 ac
6 km² 1235.5269 ac
7 km² 1482.6323 ac
8 km² 1729.7377 ac
9 km² 1976.8430 ac
10 km² 2223.9484 ac
11 km² 2471.0538 ac
12 km² 2718.1592 ac
13 km² 2965.2646 ac
14 km² 3212.3699 ac
15 km² 3459.4753 ac
16 km² 3706.5807 ac
17 km² 3953.6861 ac
18 km² 4200.7915 ac
19 km² 4447.8968 ac
Xem các giá trị lớn hơn