Chuyển đổi Kilômét vuông (km²) sang Milimét vuông (mm²)

chuyển đổi km² sang mm² nhanh chóng và đơn giản, online

Định dạng

Độ chính xác

Kilômét vuông

Ki lô mét vuông là một đơn vị đo diện tích và được ký hiệu là km². Ki lô mét vuông trong tiếng anh có tên gọi là Square kilometre hoặc square kilometer. Trong hệ đo lường SI, nó là đơn vị đo thứ cấp và thể hiện cho diện tích của một hình vuông có cạnh chiều dài 1km.

Bảng chuyển đổi từ Kilômét vuông sang Milimét vuông

Định dạng

Độ chính xác

Kilômét vuông Milimét vuông
Xem các giá trị nhỏ hơn
0 km² -1.0000000e+12 mm²
1 km² 0.0000000 mm²
2 km² 1.0000000e+12 mm²
3 km² 2.0000000e+12 mm²
4 km² 3.0000000e+12 mm²
5 km² 4.0000000e+12 mm²
6 km² 5.0000000e+12 mm²
7 km² 6.0000000e+12 mm²
8 km² 7.0000000e+12 mm²
9 km² 8.0000000e+12 mm²
10 km² 9.0000000e+12 mm²
11 km² 1.0000000e+13 mm²
12 km² 1.1000000e+13 mm²
13 km² 1.2000000e+13 mm²
14 km² 1.3000000e+13 mm²
15 km² 1.4000000e+13 mm²
16 km² 1.5000000e+13 mm²
17 km² 1.6000000e+13 mm²
18 km² 1.7000000e+13 mm²
19 km² 1.8000000e+13 mm²
Xem các giá trị lớn hơn