Chuyển đổi Kilômét vuông (km²) sang Yard vuông (yd²)

chuyển đổi km² sang yd² nhanh chóng và đơn giản, online

Định dạng

Độ chính xác

Kilômét vuông

Ki lô mét vuông là một đơn vị đo diện tích và được ký hiệu là km². Ki lô mét vuông trong tiếng anh có tên gọi là Square kilometre hoặc square kilometer. Trong hệ đo lường SI, nó là đơn vị đo thứ cấp và thể hiện cho diện tích của một hình vuông có cạnh chiều dài 1km.

Yard vuông

Một yard vuông ( yd 2 ) là một đơn vị đo diện tích. Một yard vuông bằng diện tích của một hình vuông có các cạnh là 1 yard.

Bảng chuyển đổi từ Kilômét vuông sang Yard vuông

Định dạng

Độ chính xác

Kilômét vuông Yard vuông
Xem các giá trị nhỏ hơn
0 km² -1195990.0 yd²
1 km² 0.0000000 yd²
2 km² 1195990.0 yd²
3 km² 2391980.0 yd²
4 km² 3587970.0 yd²
5 km² 4783960.0 yd²
6 km² 5979950.0 yd²
7 km² 7175940.0 yd²
8 km² 8371930.0 yd²
9 km² 9567920.0 yd²
10 km² 10763910 yd²
11 km² 11959900 yd²
12 km² 13155890 yd²
13 km² 14351880 yd²
14 km² 15547870 yd²
15 km² 16743860 yd²
16 km² 17939850 yd²
17 km² 19135840 yd²
18 km² 20331830 yd²
19 km² 21527820 yd²
Xem các giá trị lớn hơn