Chuyển đổi Milimét vuông (mm²) sang Mét vuông (m²)

chuyển đổi mm² sang m² nhanh chóng và đơn giản, online

Định dạng

Độ chính xác

Mét vuông

Mét vuông (m²) là đơn vị đo diện tích trong hệ đo lường quốc tế SI. Nó được định nghĩa là diện tích của một hình vuông có cạnh dài 1 mét. Đơn vị này thường được sử dụng để đo diện tích đất, căn hộ, nhà ở, công trình xây dựng, vật liệu, và nhiều lĩnh vực khác.

Bảng chuyển đổi từ Milimét vuông sang Mét vuông

Định dạng

Độ chính xác

Milimét vuông Mét vuông
Xem các giá trị nhỏ hơn
0 mm² -0.0000010000000
1 mm² 0.0000000
2 mm² 0.0000010000000
3 mm² 0.0000020000000
4 mm² 0.0000030000000
5 mm² 0.0000040000000
6 mm² 0.0000050000000
7 mm² 0.0000060000000
8 mm² 0.0000070000000
9 mm² 0.0000080000000
10 mm² 0.0000090000000
11 mm² 0.000010000000
12 mm² 0.000011000000
13 mm² 0.000012000000
14 mm² 0.000013000000
15 mm² 0.000014000000
16 mm² 0.000015000000
17 mm² 0.000016000000
18 mm² 0.000017000000
19 mm² 0.000018000000
Xem các giá trị lớn hơn