Chuyển đổi Inch (in) sang Milimét (mm)

chuyển đổi in sang mm nhanh chóng và đơn giản, online

Định dạng

Độ chính xác

Inch

Inches là dạng số nhiều của inch. Inch ký hiệu hoặc viết tắt là in, đôi khi là ″ - dấu phẩy trên kép là tên của một đơn vị chiều dài trong một số hệ thống đo lường khác nhau, bao gồm Hệ đo lường Anh và Hệ đo lường Mỹ.

Milimét

Milimét là đơn vị đo độ dài trong hệ mét, ký hiệu là mm. Mỗi milimét tương đương với một phần nghìn của một mét. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về lịch sử, đặc điểm và ứng dụng của đơn vị milimét.

Bảng chuyển đổi từ Inch sang Milimét

Định dạng

Độ chính xác

Inch Milimét
Xem các giá trị nhỏ hơn
0 in -25.400000 mm
1 in 0.0000000 mm
2 in 25.400000 mm
3 in 50.800000 mm
4 in 76.199999 mm
5 in 101.60000 mm
6 in 127.00000 mm
7 in 152.40000 mm
8 in 177.80000 mm
9 in 203.20000 mm
10 in 228.60000 mm
11 in 254.00000 mm
12 in 279.40000 mm
13 in 304.80000 mm
14 in 330.20000 mm
15 in 355.60000 mm
16 in 381.00000 mm
17 in 406.40000 mm
18 in 431.80000 mm
19 in 457.20000 mm
Xem các giá trị lớn hơn