Chuyển đổi Hải lý Mỹ (US nmi) sang Mét (m)

chuyển đổi US nmi sang m nhanh chóng và đơn giản, online

Định dạng

Độ chính xác

Mét

Mét (tiếng Pháp: mètre, tiếng Anh: metre (Anh) hoặc meter (Mỹ)) là một đơn vị đo khoảng cách, một trong 7 đơn vị cơ bản trong hệ đo lường quốc tế (SI), viết tắt là m. Định nghĩa gần đây nhất của mét Văn phòng Cân đo Quốc tế (Bureau International des Poids et Mesures) vào năm 1983 là: "Metre (mét) là khoảng cách ánh sáng đi được trong chân không trong khoảng thời gian 1 ⁄ 299,792,458 giây".

Nguồn gốc của đơn vị đo này có thể được bắt nguồn từ động từ Hy Lạp μετρέω (metreo) (để đo, đếm hoặc so sánh) và danh từ μέτρον (metron) (đo lường), được sử dụng để đo lường vật lý, đo lượng thơ và mở rộng để kiểm duyệt.

Bảng chuyển đổi từ Hải lý Mỹ sang Mét

Định dạng

Độ chính xác

Hải lý Mỹ Mét
Xem các giá trị nhỏ hơn
0 US nmi -1852.0000 m
1 US nmi 0.0000000 m
2 US nmi 1852.0000 m
3 US nmi 3704.0000 m
4 US nmi 5556.0000 m
5 US nmi 7408.0000 m
6 US nmi 9260.0001 m
7 US nmi 11112.000 m
8 US nmi 12964.000 m
9 US nmi 14816.000 m
10 US nmi 16668.000 m
11 US nmi 18520.000 m
12 US nmi 20372.000 m
13 US nmi 22224.000 m
14 US nmi 24076.000 m
15 US nmi 25928.000 m
16 US nmi 27780.000 m
17 US nmi 29632.000 m
18 US nmi 31484.000 m
19 US nmi 33336.000 m
Xem các giá trị lớn hơn