Chuyển đổi Yard (yd) sang Milimét (mm)

chuyển đổi yd sang mm nhanh chóng và đơn giản, online

Định dạng

Độ chính xác

Yard

Yard (tiếng Việt đọc như "Y-át") là tên của một đơn vị chiều dài trong một số hệ đo lường khác nhau và đều thuộc hai hệ đo lường là hệ đo lường Anh và hệ đo lường Mỹ. Yard trong tiếng Anh được đọc là /jɑrd/ và được viết tắt: yd.

Milimét

Milimét là đơn vị đo độ dài trong hệ mét, ký hiệu là mm. Mỗi milimét tương đương với một phần nghìn của một mét. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về lịch sử, đặc điểm và ứng dụng của đơn vị milimét.

Bảng chuyển đổi từ Yard sang Milimét

Định dạng

Độ chính xác

Yard Milimét
Xem các giá trị nhỏ hơn
0 yd -914.40000 mm
1 yd 0.0000000 mm
2 yd 914.40000 mm
3 yd 1828.8000 mm
4 yd 2743.2000 mm
5 yd 3657.6000 mm
6 yd 4572.0000 mm
7 yd 5486.4000 mm
8 yd 6400.8000 mm
9 yd 7315.2000 mm
10 yd 8229.6000 mm
11 yd 9144.0000 mm
12 yd 10058.400 mm
13 yd 10972.800 mm
14 yd 11887.200 mm
15 yd 12801.600 mm
16 yd 13716.000 mm
17 yd 14630.400 mm
18 yd 15544.800 mm
19 yd 16459.200 mm
Xem các giá trị lớn hơn