Chuyển đổi Đêximét (dm) sang Centimet (cm)

chuyển đổi dm sang cm nhanh chóng và đơn giản, online

Định dạng

Độ chính xác

Đêximét

Đêximét là một đơn vị đo độ dài trong hệ đo lường quốc tế, ký hiệu là "dm". Một Đêximét tương đương với một phần mười của một mét, hay nói cách khác, 1 Đêximét bằng 0,1 mét.

Centimet

Centimet (đọc là xen-ti-mét hay xăng-ti-mét) viết tắt là cm là một khoảng cách bằng 1/100 mét. Trong hệ đo lường quốc tế (SI), xentimét là đơn vị đo được suy ra từ đơn vị cơ bản mét theo định nghĩa trên.

Tiếng Việt còn gọi đơn vị này là phân tây.

Bảng chuyển đổi từ Đêximét sang Centimet

Định dạng

Độ chính xác

Đêximét Centimet
Xem các giá trị nhỏ hơn
0 dm -10.000000 cm
1 dm 0.0000000 cm
2 dm 10.000000 cm
3 dm 20.000000 cm
4 dm 30.000000 cm
5 dm 40.000000 cm
6 dm 50.000000 cm
7 dm 60.000000 cm
8 dm 70.000000 cm
9 dm 80.000000 cm
10 dm 90.000000 cm
11 dm 100.00000 cm
12 dm 110.00000 cm
13 dm 120.00000 cm
14 dm 130.00000 cm
15 dm 140.00000 cm
16 dm 150.00000 cm
17 dm 160.00000 cm
18 dm 170.00000 cm
19 dm 180.00000 cm
Xem các giá trị lớn hơn