Chuyển đổi Milimét thủy ngân (mmHg) sang Átmốtphe (atm)

chuyển đổi mmHg sang atm nhanh chóng và đơn giản, online

Định dạng

Độ chính xác

Milimét thủy ngân

Đơn vị đo áp suất Milimét thủy ngân (mmHg) được định nghĩa là chiều cao của một cột thủy ngân trong ống thủy tinh có đường kính rất nhỏ. Độ dài của cột thủy ngân này được đo bằng đơn vị mét.

Átmốtphe

Átmốtphe hay atmotphe tiêu chuẩn (tiếng Anh: Standard atmosphere, ký hiệu: atm) là đơn vị đo áp suất, không thuộc hệ đo lường quốc tế SI, được Hội nghị toàn thể về Cân đo lần thứ 10 thông qua và định nghĩa chính xác là bằng 1 013 250 dyne trên mét vuông (101 325 pascal).

Bảng chuyển đổi từ Milimét thủy ngân sang Átmốtphe

Định dạng

Độ chính xác

Milimét thủy ngân Átmốtphe
Xem các giá trị nhỏ hơn
0 mmHg -0.0013157897 atm
1 mmHg 0.0000000 atm
2 mmHg 0.0013157897 atm
3 mmHg 0.0026315793 atm
4 mmHg 0.0039473690 atm
5 mmHg 0.0052631586 atm
6 mmHg 0.0065789483 atm
7 mmHg 0.0078947379 atm
8 mmHg 0.0092105276 atm
9 mmHg 0.010526317 atm
10 mmHg 0.011842107 atm
11 mmHg 0.013157897 atm
12 mmHg 0.014473686 atm
13 mmHg 0.015789476 atm
14 mmHg 0.017105266 atm
15 mmHg 0.018421055 atm
16 mmHg 0.019736845 atm
17 mmHg 0.021052635 atm
18 mmHg 0.022368424 atm
19 mmHg 0.023684214 atm
Xem các giá trị lớn hơn