Chuyển đổi Inch (in) sang Kilômét (km)

chuyển đổi in sang km nhanh chóng và đơn giản, online

Định dạng

Độ chính xác

Inch

Inches là dạng số nhiều của inch. Inch ký hiệu hoặc viết tắt là in, đôi khi là ″ - dấu phẩy trên kép là tên của một đơn vị chiều dài trong một số hệ thống đo lường khác nhau, bao gồm Hệ đo lường Anh và Hệ đo lường Mỹ.

Kilômét

Kilômét là một đơn vị của hệ mét ( kilo- là tiền tố SI cho1000 ) chủ yếu được sử dụng để biểu thị khoảng cách. Viết tắt của kilomet là km. Nó là một đơn vị của Hệ đơn vị quốc tế (đơn vị SI) và có chiều dài bằng 1000 mét.

Bảng chuyển đổi từ Inch sang Kilômét

Định dạng

Độ chính xác

Inch Kilômét
Xem các giá trị nhỏ hơn
0 in -0.000025400000 km
1 in 0.0000000 km
2 in 0.000025400000 km
3 in 0.000050800000 km
4 in 0.000076199999 km
5 in 0.00010160000 km
6 in 0.00012700000 km
7 in 0.00015240000 km
8 in 0.00017780000 km
9 in 0.00020320000 km
10 in 0.00022860000 km
11 in 0.00025400000 km
12 in 0.00027940000 km
13 in 0.00030480000 km
14 in 0.00033020000 km
15 in 0.00035560000 km
16 in 0.00038100000 km
17 in 0.00040640000 km
18 in 0.00043180000 km
19 in 0.00045720000 km
Xem các giá trị lớn hơn