Chuyển đổi Kilômét (km) sang Inch (in)

chuyển đổi km sang in nhanh chóng và đơn giản, online

Định dạng

Độ chính xác

Kilômét

Kilômét là một đơn vị của hệ mét ( kilo- là tiền tố SI cho1000 ) chủ yếu được sử dụng để biểu thị khoảng cách. Viết tắt của kilomet là km. Nó là một đơn vị của Hệ đơn vị quốc tế (đơn vị SI) và có chiều dài bằng 1000 mét.

Inch

Inches là dạng số nhiều của inch. Inch ký hiệu hoặc viết tắt là in, đôi khi là ″ - dấu phẩy trên kép là tên của một đơn vị chiều dài trong một số hệ thống đo lường khác nhau, bao gồm Hệ đo lường Anh và Hệ đo lường Mỹ.

Bảng chuyển đổi từ Kilômét sang Inch

Định dạng

Độ chính xác

Kilômét Inch
Xem các giá trị nhỏ hơn
0 km -39370.079 in
1 km 0.0000000 in
2 km 39370.079 in
3 km 78740.158 in
4 km 118110.24 in
5 km 157480.32 in
6 km 196850.39 in
7 km 236220.47 in
8 km 275590.55 in
9 km 314960.63 in
10 km 354330.71 in
11 km 393700.79 in
12 km 433070.87 in
13 km 472440.95 in
14 km 511811.03 in
15 km 551181.11 in
16 km 590551.18 in
17 km 629921.26 in
18 km 669291.34 in
19 km 708661.42 in
Xem các giá trị lớn hơn