Chuyển đổi Kilômét (km) sang Năm ánh sáng (ly)
chuyển đổi km sang ly nhanh chóng và đơn giản, online
Kilômét
Kilômét là một đơn vị của hệ mét ( kilo- là tiền tố SI cho1000 ) chủ yếu được sử dụng để biểu thị khoảng cách. Viết tắt của kilomet là km. Nó là một đơn vị của Hệ đơn vị quốc tế (đơn vị SI) và có chiều dài bằng 1000 mét.
Năm ánh sáng
Năm ánh sáng là đơn vị đo khoảng cách trong không gian, đặc biệt là trong thiên văn học và vật lý. Nó được định nghĩa là tổng khoảng cách mà ánh sáng đi được trong một năm, với tốc độ ánh sáng là 299.792,458 km/s. Đơn vị này thường được sử dụng để đo các khoảng cách lớn giữa các thiên thể và cấu trúc trong vũ trụ.
Bảng chuyển đổi từ Kilômét sang Năm ánh sáng
Định dạng
Độ chính xác
Kilômét | Năm ánh sáng |
---|---|
Xem các giá trị nhỏ hơn | |
0 km | -1.0570008e-13 ly |
1 km | 0.0000000 ly |
2 km | 1.0570008e-13 ly |
3 km | 2.1140016e-13 ly |
4 km | 3.1710024e-13 ly |
5 km | 4.2280032e-13 ly |
6 km | 5.2850040e-13 ly |
7 km | 6.3420048e-13 ly |
8 km | 7.3990056e-13 ly |
9 km | 8.4560064e-13 ly |
10 km | 9.5130072e-13 ly |
11 km | 1.0570008e-12 ly |
12 km | 1.1627009e-12 ly |
13 km | 1.2684010e-12 ly |
14 km | 1.3741010e-12 ly |
15 km | 1.4798011e-12 ly |
16 km | 1.5855012e-12 ly |
17 km | 1.6912013e-12 ly |
18 km | 1.7969014e-12 ly |
19 km | 1.9026014e-12 ly |
Xem các giá trị lớn hơn
Các chuyển đổi khác cho Kilômét và Năm ánh sáng
- chuyển đổi Kilômét sang Dặm
- chuyển đổi Dặm sang Kilômét
- chuyển đổi Mét sang Yard
- chuyển đổi Yard sang Mét
- chuyển đổi Mét sang feet
- chuyển đổi feet sang Mét
- chuyển đổi Yard sang feet
- chuyển đổi feet sang Yard
- chuyển đổi Centimet sang Inch
- chuyển đổi Inch sang Centimet
- chuyển đổi Milimét sang Inch
- chuyển đổi Inch sang Milimét
- chuyển đổi feet sang Inch
- chuyển đổi Inch sang feet
- chuyển đổi Centimet sang feet
- chuyển đổi Centimet sang Mét
- chuyển đổi Centimet sang Milimét
- chuyển đổi Centimet sang Kilômét
- chuyển đổi Centimet sang Yard
- chuyển đổi Centimet sang Đêximét