Chuyển đổi Kilômét (km) sang Mét (m)

chuyển đổi km sang m nhanh chóng và đơn giản, online

Định dạng

Độ chính xác

Kilômét

Kilômét là một đơn vị của hệ mét ( kilo- là tiền tố SI cho1000 ) chủ yếu được sử dụng để biểu thị khoảng cách. Viết tắt của kilomet là km. Nó là một đơn vị của Hệ đơn vị quốc tế (đơn vị SI) và có chiều dài bằng 1000 mét.

Mét

Mét (tiếng Pháp: mètre, tiếng Anh: metre (Anh) hoặc meter (Mỹ)) là một đơn vị đo khoảng cách, một trong 7 đơn vị cơ bản trong hệ đo lường quốc tế (SI), viết tắt là m. Định nghĩa gần đây nhất của mét Văn phòng Cân đo Quốc tế (Bureau International des Poids et Mesures) vào năm 1983 là: "Metre (mét) là khoảng cách ánh sáng đi được trong chân không trong khoảng thời gian 1 ⁄ 299,792,458 giây".

Nguồn gốc của đơn vị đo này có thể được bắt nguồn từ động từ Hy Lạp μετρέω (metreo) (để đo, đếm hoặc so sánh) và danh từ μέτρον (metron) (đo lường), được sử dụng để đo lường vật lý, đo lượng thơ và mở rộng để kiểm duyệt.

Bảng chuyển đổi từ Kilômét sang Mét

Định dạng

Độ chính xác

Kilômét Mét
Xem các giá trị nhỏ hơn
0 km -1000.0000 m
1 km 0.0000000 m
2 km 1000.0000 m
3 km 2000.0000 m
4 km 3000.0000 m
5 km 4000.0000 m
6 km 5000.0000 m
7 km 6000.0000 m
8 km 7000.0000 m
9 km 8000.0000 m
10 km 9000.0000 m
11 km 10000.000 m
12 km 11000.000 m
13 km 12000.000 m
14 km 13000.000 m
15 km 14000.000 m
16 km 15000.000 m
17 km 16000.000 m
18 km 17000.000 m
19 km 18000.000 m
Xem các giá trị lớn hơn