Chuyển đổi Kilômét (km) sang Yard (yd)

chuyển đổi km sang yd nhanh chóng và đơn giản, online

Định dạng

Độ chính xác

Kilômét

Kilômét là một đơn vị của hệ mét ( kilo- là tiền tố SI cho1000 ) chủ yếu được sử dụng để biểu thị khoảng cách. Viết tắt của kilomet là km. Nó là một đơn vị của Hệ đơn vị quốc tế (đơn vị SI) và có chiều dài bằng 1000 mét.

Yard

Yard (tiếng Việt đọc như "Y-át") là tên của một đơn vị chiều dài trong một số hệ đo lường khác nhau và đều thuộc hai hệ đo lường là hệ đo lường Anh và hệ đo lường Mỹ. Yard trong tiếng Anh được đọc là /jɑrd/ và được viết tắt: yd.

Bảng chuyển đổi từ Kilômét sang Yard

Định dạng

Độ chính xác

Kilômét Yard
Xem các giá trị nhỏ hơn
0 km -1093.6133 yd
1 km 0.0000000 yd
2 km 1093.6133 yd
3 km 2187.2266 yd
4 km 3280.8399 yd
5 km 4374.4532 yd
6 km 5468.0665 yd
7 km 6561.6798 yd
8 km 7655.2931 yd
9 km 8748.9064 yd
10 km 9842.5197 yd
11 km 10936.133 yd
12 km 12029.746 yd
13 km 13123.360 yd
14 km 14216.973 yd
15 km 15310.586 yd
16 km 16404.199 yd
17 km 17497.813 yd
18 km 18591.426 yd
19 km 19685.039 yd
Xem các giá trị lớn hơn