Chuyển đổi Stôn (st) sang Kilôgam (kg)

chuyển đổi st sang kg nhanh chóng và đơn giản, online

Định dạng

Độ chính xác

Stôn

Xtôn (stones) là đơn vị trọng lượng trong hệ đo lường Anh được sử dụng không chính thức ở Vương Quốc Anh và Ireland, gần như chỉ dùng làm đơn vị đo trọng lượng cơ thể. Mặc dù được EU phê chuẩn cho phép sử dụng như là đơn vị bổ sung nhưng đơn vị này về cơ bản đã quá cũ ở bên ngoài Vương Quốc Anh và Ireland.

Kilôgam

Kilogam (hay Kilogram, viết tắt là kg) là đơn vị đo khối lượng, một trong bảy đơn vị đo cơ bản của hệ đo lường quốc tế (SI).

Bảng chuyển đổi từ Stôn sang Kilôgam

Định dạng

Độ chính xác

Stôn Kilôgam
Xem các giá trị nhỏ hơn
0 st -6.3502934 kg
1 st 0.0000000 kg
2 st 6.3502934 kg
3 st 12.700587 kg
4 st 19.050880 kg
5 st 25.401173 kg
6 st 31.751467 kg
7 st 38.101760 kg
8 st 44.452054 kg
9 st 50.802347 kg
10 st 57.152640 kg
11 st 63.502934 kg
12 st 69.853227 kg
13 st 76.203520 kg
14 st 82.553814 kg
15 st 88.904107 kg
16 st 95.254400 kg
17 st 101.60469 kg
18 st 107.95499 kg
19 st 114.30528 kg
Xem các giá trị lớn hơn