Chuyển đổi Độ C (°C) sang newton (ºN)
chuyển đổi °C sang ºN nhanh chóng và đơn giản, online
Độ C
Độ C là một đơn vị đo nhiệt độ được ký hiệu là ºC. Độ C trong tiếng Anh là Celsius, cái tên này được đặt theo tên của nhà Thiên văn học Anders Celsius (1701 - 1744) người Thụy Điển. Ông là người đầu tiên phát hiện và công bố ra hệ thống đo nhiệt căn cứ theo trạng thái của nước.
Hệ thống Celsius chọn độ 0 là điểm nước đóng băng và 100 độ là điểm nước sôi. Và cũng theo thang đo này, nhiệt độ thân nhiệt bình thường của con người là 37 độ C.
newton
Đơn vị đo nhiệt độ Newton là một đơn vị đo nhiệt độ khác được đặt theo tên của nhà vật lý người Anh, Sir Isaac Newton. Theo đó, độ Newton được định nghĩa là một đơn vị đo nhiệt độ trong đó điểm đóng băng của nước được đặt là 0 độ Newton và điểm sôi của nước là 33 độ Newton.
Bảng chuyển đổi từ Độ C sang newton
Định dạng
Độ chính xác
Độ C | newton |
---|---|
Xem các giá trị nhỏ hơn | |
0 °C | -0.33000000 ºN |
1 °C | 0.0000000 ºN |
2 °C | 0.33000000 ºN |
3 °C | 0.66000000 ºN |
4 °C | 0.99000000 ºN |
5 °C | 1.3200000 ºN |
6 °C | 1.6500000 ºN |
7 °C | 1.9800000 ºN |
8 °C | 2.3100000 ºN |
9 °C | 2.6400000 ºN |
10 °C | 2.9700000 ºN |
11 °C | 3.3000000 ºN |
12 °C | 3.6300000 ºN |
13 °C | 3.9600000 ºN |
14 °C | 4.2900000 ºN |
15 °C | 4.6200000 ºN |
16 °C | 4.9500000 ºN |
17 °C | 5.2800000 ºN |
18 °C | 5.6100000 ºN |
19 °C | 5.9400000 ºN |
Các chuyển đổi khác cho Độ C và newton
- chuyển đổi Độ C sang Độ F
- chuyển đổi Độ F sang Độ C
- chuyển đổi Độ C sang Độ K
- chuyển đổi Độ K sang Độ C
- chuyển đổi Độ F sang Độ K
- chuyển đổi Độ K sang Độ F
- chuyển đổi Độ C sang rankine
- chuyển đổi Độ C sang newton
- chuyển đổi Độ C sang réaumur
- chuyển đổi Độ C sang rømer
- chuyển đổi Độ C sang Delisle
- chuyển đổi Delisle sang Độ C
- chuyển đổi Delisle sang Độ F
- chuyển đổi Delisle sang Độ K
- chuyển đổi Độ F sang rankine
- chuyển đổi Độ F sang newton
- chuyển đổi Độ F sang réaumur
- chuyển đổi Độ F sang rømer
- chuyển đổi Độ F sang Delisle
- chuyển đổi Độ K sang rankine