Chuyển đổi Độ C (°C) sang rankine (ºR)
chuyển đổi °C sang ºR nhanh chóng và đơn giản, online
Độ C
Độ C là một đơn vị đo nhiệt độ được ký hiệu là ºC. Độ C trong tiếng Anh là Celsius, cái tên này được đặt theo tên của nhà Thiên văn học Anders Celsius (1701 - 1744) người Thụy Điển. Ông là người đầu tiên phát hiện và công bố ra hệ thống đo nhiệt căn cứ theo trạng thái của nước.
Hệ thống Celsius chọn độ 0 là điểm nước đóng băng và 100 độ là điểm nước sôi. Và cũng theo thang đo này, nhiệt độ thân nhiệt bình thường của con người là 37 độ C.
rankine
Độ Rankine là một đơn vị đo nhiệt độ trong hệ thống đo Imperial. Nó được đặt theo tên của William John Macquorn Rankine, một nhà khoa học người Scotland.
Bảng chuyển đổi từ Độ C sang rankine
Định dạng
Độ chính xác
Độ C | rankine |
---|---|
Xem các giá trị nhỏ hơn | |
0 °C | 489.87000 ºR |
1 °C | 491.67000 ºR |
2 °C | 493.47000 ºR |
3 °C | 495.27000 ºR |
4 °C | 497.07000 ºR |
5 °C | 498.87000 ºR |
6 °C | 500.67000 ºR |
7 °C | 502.47000 ºR |
8 °C | 504.27000 ºR |
9 °C | 506.07000 ºR |
10 °C | 507.87000 ºR |
11 °C | 509.67000 ºR |
12 °C | 511.47000 ºR |
13 °C | 513.27000 ºR |
14 °C | 515.07000 ºR |
15 °C | 516.87000 ºR |
16 °C | 518.67000 ºR |
17 °C | 520.47000 ºR |
18 °C | 522.27000 ºR |
19 °C | 524.07000 ºR |
Xem các giá trị lớn hơn
Các chuyển đổi khác cho Độ C và rankine
- chuyển đổi Độ C sang Độ F
- chuyển đổi Độ F sang Độ C
- chuyển đổi Độ C sang Độ K
- chuyển đổi Độ K sang Độ C
- chuyển đổi Độ F sang Độ K
- chuyển đổi Độ K sang Độ F
- chuyển đổi Độ C sang rankine
- chuyển đổi Độ C sang newton
- chuyển đổi Độ C sang réaumur
- chuyển đổi Độ C sang rømer
- chuyển đổi Độ C sang Delisle
- chuyển đổi Delisle sang Độ C
- chuyển đổi Delisle sang Độ F
- chuyển đổi Delisle sang Độ K
- chuyển đổi Độ F sang rankine
- chuyển đổi Độ F sang newton
- chuyển đổi Độ F sang réaumur
- chuyển đổi Độ F sang rømer
- chuyển đổi Độ F sang Delisle
- chuyển đổi Độ K sang rankine