Chuyển đổi Độ K (K) sang rankine (ºR)
chuyển đổi K sang ºR nhanh chóng và đơn giản, online
Độ K
Độ Kelvin là một đơn vị đo lường cơ bản cho nhiệt độ. Thang nhiệt độ này được lấy theo tên của nhà vật lý, kỹ sư người Ireland William Thomson, sau này là huân tước Kelvin thứ nhất (1824-1907). Mỗi K trong nhiệt giai Kelvin (1 K) bằng một độ trong nhiệt giai Celsius (1 °C) và 0 °C ứng với 273,15K.
rankine
Độ Rankine là một đơn vị đo nhiệt độ trong hệ thống đo Imperial. Nó được đặt theo tên của William John Macquorn Rankine, một nhà khoa học người Scotland.
Bảng chuyển đổi từ Độ K sang rankine
Định dạng
Độ chính xác
Độ K | rankine |
---|---|
Xem các giá trị nhỏ hơn | |
0 K | -1.8000000 ºR |
1 K | 5.6843419e-14 ºR |
2 K | 1.8000000 ºR |
3 K | 3.6000000 ºR |
4 K | 5.4000000 ºR |
5 K | 7.2000000 ºR |
6 K | 9.0000000 ºR |
7 K | 10.800000 ºR |
8 K | 12.600000 ºR |
9 K | 14.400000 ºR |
10 K | 16.200000 ºR |
11 K | 18.000000 ºR |
12 K | 19.800000 ºR |
13 K | 21.600000 ºR |
14 K | 23.400000 ºR |
15 K | 25.200000 ºR |
16 K | 27.000000 ºR |
17 K | 28.800000 ºR |
18 K | 30.600000 ºR |
19 K | 32.400000 ºR |
Xem các giá trị lớn hơn
Các chuyển đổi khác cho Độ K và rankine
- chuyển đổi Độ C sang Độ F
- chuyển đổi Độ F sang Độ C
- chuyển đổi Độ C sang Độ K
- chuyển đổi Độ K sang Độ C
- chuyển đổi Độ F sang Độ K
- chuyển đổi Độ K sang Độ F
- chuyển đổi Độ C sang rankine
- chuyển đổi Độ C sang newton
- chuyển đổi Độ C sang réaumur
- chuyển đổi Độ C sang rømer
- chuyển đổi Độ C sang Delisle
- chuyển đổi Delisle sang Độ C
- chuyển đổi Delisle sang Độ F
- chuyển đổi Delisle sang Độ K
- chuyển đổi Độ F sang rankine
- chuyển đổi Độ F sang newton
- chuyển đổi Độ F sang réaumur
- chuyển đổi Độ F sang rømer
- chuyển đổi Độ F sang Delisle
- chuyển đổi Độ K sang rankine