Chuyển đổi Độ K (K) sang Độ C (°C)
chuyển đổi K sang °C nhanh chóng và đơn giản, online
Độ K
Độ Kelvin là một đơn vị đo lường cơ bản cho nhiệt độ. Thang nhiệt độ này được lấy theo tên của nhà vật lý, kỹ sư người Ireland William Thomson, sau này là huân tước Kelvin thứ nhất (1824-1907). Mỗi K trong nhiệt giai Kelvin (1 K) bằng một độ trong nhiệt giai Celsius (1 °C) và 0 °C ứng với 273,15K.
Độ C
Độ C là một đơn vị đo nhiệt độ được ký hiệu là ºC. Độ C trong tiếng Anh là Celsius, cái tên này được đặt theo tên của nhà Thiên văn học Anders Celsius (1701 - 1744) người Thụy Điển. Ông là người đầu tiên phát hiện và công bố ra hệ thống đo nhiệt căn cứ theo trạng thái của nước.
Hệ thống Celsius chọn độ 0 là điểm nước đóng băng và 100 độ là điểm nước sôi. Và cũng theo thang đo này, nhiệt độ thân nhiệt bình thường của con người là 37 độ C.
Bảng chuyển đổi từ Độ K sang Độ C
Định dạng
Độ chính xác
Độ K | Độ C |
---|---|
Xem các giá trị nhỏ hơn | |
0 K | -274.15000 °C |
1 K | -273.15000 °C |
2 K | -272.15000 °C |
3 K | -271.15000 °C |
4 K | -270.15000 °C |
5 K | -269.15000 °C |
6 K | -268.15000 °C |
7 K | -267.15000 °C |
8 K | -266.15000 °C |
9 K | -265.15000 °C |
10 K | -264.15000 °C |
11 K | -263.15000 °C |
12 K | -262.15000 °C |
13 K | -261.15000 °C |
14 K | -260.15000 °C |
15 K | -259.15000 °C |
16 K | -258.15000 °C |
17 K | -257.15000 °C |
18 K | -256.15000 °C |
19 K | -255.15000 °C |
Các chuyển đổi khác cho Độ K và Độ C
- chuyển đổi Độ C sang Độ F
- chuyển đổi Độ F sang Độ C
- chuyển đổi Độ C sang Độ K
- chuyển đổi Độ K sang Độ C
- chuyển đổi Độ F sang Độ K
- chuyển đổi Độ K sang Độ F
- chuyển đổi Độ C sang rankine
- chuyển đổi Độ C sang newton
- chuyển đổi Độ C sang réaumur
- chuyển đổi Độ C sang rømer
- chuyển đổi Độ C sang Delisle
- chuyển đổi Delisle sang Độ C
- chuyển đổi Delisle sang Độ F
- chuyển đổi Delisle sang Độ K
- chuyển đổi Độ F sang rankine
- chuyển đổi Độ F sang newton
- chuyển đổi Độ F sang réaumur
- chuyển đổi Độ F sang rømer
- chuyển đổi Độ F sang Delisle
- chuyển đổi Độ K sang rankine