Chuyển đổi rømer (°Rø) sang rankine (ºR)
chuyển đổi °Rø sang ºR nhanh chóng và đơn giản, online
rømer
Độ Rømer được đặt theo tên của nhà thiên văn học người Đan Mạch, Ole Rømer (1644-1710). Ông cho rằng điểm đóng băng của nước là 0 độ Rømer và điểm sôi là 60 độ Rømer. Tuy nhiên, độ chính xác của thang đo này không cao do phương pháp đo lường còn nhiều hạn chế.
rankine
Độ Rankine là một đơn vị đo nhiệt độ trong hệ thống đo Imperial. Nó được đặt theo tên của William John Macquorn Rankine, một nhà khoa học người Scotland.
Bảng chuyển đổi từ rømer sang rankine
Định dạng
Độ chính xác
rømer | rankine |
---|---|
Xem các giá trị nhỏ hơn | |
0 °Rø | 462.52714 ºR |
1 °Rø | 465.95571 ºR |
2 °Rø | 469.38429 ºR |
3 °Rø | 472.81286 ºR |
4 °Rø | 476.24143 ºR |
5 °Rø | 479.67000 ºR |
6 °Rø | 483.09857 ºR |
7 °Rø | 486.52714 ºR |
8 °Rø | 489.95571 ºR |
9 °Rø | 493.38429 ºR |
10 °Rø | 496.81286 ºR |
11 °Rø | 500.24143 ºR |
12 °Rø | 503.67000 ºR |
13 °Rø | 507.09857 ºR |
14 °Rø | 510.52714 ºR |
15 °Rø | 513.95571 ºR |
16 °Rø | 517.38429 ºR |
17 °Rø | 520.81286 ºR |
18 °Rø | 524.24143 ºR |
19 °Rø | 527.67000 ºR |
Xem các giá trị lớn hơn
Các chuyển đổi khác cho rømer và rankine
- chuyển đổi Độ C sang Độ F
- chuyển đổi Độ F sang Độ C
- chuyển đổi Độ C sang Độ K
- chuyển đổi Độ K sang Độ C
- chuyển đổi Độ F sang Độ K
- chuyển đổi Độ K sang Độ F
- chuyển đổi Độ C sang rankine
- chuyển đổi Độ C sang newton
- chuyển đổi Độ C sang réaumur
- chuyển đổi Độ C sang rømer
- chuyển đổi Độ C sang Delisle
- chuyển đổi Delisle sang Độ C
- chuyển đổi Delisle sang Độ F
- chuyển đổi Delisle sang Độ K
- chuyển đổi Độ F sang rankine
- chuyển đổi Độ F sang newton
- chuyển đổi Độ F sang réaumur
- chuyển đổi Độ F sang rømer
- chuyển đổi Độ F sang Delisle
- chuyển đổi Độ K sang rankine