Chuyển đổi Megawatt giờ (MWh) sang Calo (Dinh dưỡng) (Calorie (nutritional))

chuyển đổi MWh sang Calorie (nutritional) nhanh chóng và đơn giản, online

Định dạng

Độ chính xác

Calo (Dinh dưỡng)

Calo là một đơn vị đo năng lượng trong hệ thống đo lường tiêu chuẩn. Nó được sử dụng để đo lượng năng lượng mà thức ăn cung cấp. Một Calo tương đương với lượng nhiệt mà cần thiết để tăng nhiệt độ 1 gram nước lên 1 độ Celsius. Tuy nhiên, trong thực tế, chúng ta thường sử dụng đơn vị lớn hơn là Kilocalo (kcal) để đo lượng năng lượng trong thức ăn.

Bảng chuyển đổi từ Megawatt giờ sang Calo (Dinh dưỡng)

Định dạng

Độ chính xác

Megawatt giờ Calo (Dinh dưỡng)
Xem các giá trị nhỏ hơn
0 MWh -860420.66 Calorie (nutritional)
1 MWh 0.0000000 Calorie (nutritional)
2 MWh 860420.66 Calorie (nutritional)
3 MWh 1720841.3 Calorie (nutritional)
4 MWh 2581262.0 Calorie (nutritional)
5 MWh 3441682.6 Calorie (nutritional)
6 MWh 4302103.3 Calorie (nutritional)
7 MWh 5162523.9 Calorie (nutritional)
8 MWh 6022944.6 Calorie (nutritional)
9 MWh 6883365.3 Calorie (nutritional)
10 MWh 7743785.9 Calorie (nutritional)
11 MWh 8604206.6 Calorie (nutritional)
12 MWh 9464627.2 Calorie (nutritional)
13 MWh 10325048 Calorie (nutritional)
14 MWh 11185469 Calorie (nutritional)
15 MWh 12045889 Calorie (nutritional)
16 MWh 12906310 Calorie (nutritional)
17 MWh 13766731 Calorie (nutritional)
18 MWh 14627151 Calorie (nutritional)
19 MWh 15487572 Calorie (nutritional)
Xem các giá trị lớn hơn