Chuyển đổi Độ K (K) sang newton (ºN)
chuyển đổi K sang ºN nhanh chóng và đơn giản, online
Độ K
Độ Kelvin là một đơn vị đo lường cơ bản cho nhiệt độ. Thang nhiệt độ này được lấy theo tên của nhà vật lý, kỹ sư người Ireland William Thomson, sau này là huân tước Kelvin thứ nhất (1824-1907). Mỗi K trong nhiệt giai Kelvin (1 K) bằng một độ trong nhiệt giai Celsius (1 °C) và 0 °C ứng với 273,15K.
newton
Đơn vị đo nhiệt độ Newton là một đơn vị đo nhiệt độ khác được đặt theo tên của nhà vật lý người Anh, Sir Isaac Newton. Theo đó, độ Newton được định nghĩa là một đơn vị đo nhiệt độ trong đó điểm đóng băng của nước được đặt là 0 độ Newton và điểm sôi của nước là 33 độ Newton.
Bảng chuyển đổi từ Độ K sang newton
Định dạng
Độ chính xác
Độ K | newton |
---|---|
Xem các giá trị nhỏ hơn | |
0 K | -90.469500 ºN |
1 K | -90.139500 ºN |
2 K | -89.809500 ºN |
3 K | -89.479500 ºN |
4 K | -89.149500 ºN |
5 K | -88.819500 ºN |
6 K | -88.489500 ºN |
7 K | -88.159500 ºN |
8 K | -87.829500 ºN |
9 K | -87.499500 ºN |
10 K | -87.169500 ºN |
11 K | -86.839500 ºN |
12 K | -86.509500 ºN |
13 K | -86.179500 ºN |
14 K | -85.849500 ºN |
15 K | -85.519500 ºN |
16 K | -85.189500 ºN |
17 K | -84.859500 ºN |
18 K | -84.529500 ºN |
19 K | -84.199500 ºN |
Xem các giá trị lớn hơn
Các chuyển đổi khác cho Độ K và newton
- chuyển đổi Độ C sang Độ F
- chuyển đổi Độ F sang Độ C
- chuyển đổi Độ C sang Độ K
- chuyển đổi Độ K sang Độ C
- chuyển đổi Độ F sang Độ K
- chuyển đổi Độ K sang Độ F
- chuyển đổi Độ C sang rankine
- chuyển đổi Độ C sang newton
- chuyển đổi Độ C sang réaumur
- chuyển đổi Độ C sang rømer
- chuyển đổi Độ C sang Delisle
- chuyển đổi Delisle sang Độ C
- chuyển đổi Delisle sang Độ F
- chuyển đổi Delisle sang Độ K
- chuyển đổi Độ F sang rankine
- chuyển đổi Độ F sang newton
- chuyển đổi Độ F sang réaumur
- chuyển đổi Độ F sang rømer
- chuyển đổi Độ F sang Delisle
- chuyển đổi Độ K sang rankine