Chuyển đổi newton (ºN) sang Độ K (K)
chuyển đổi ºN sang K nhanh chóng và đơn giản, online
newton
Đơn vị đo nhiệt độ Newton là một đơn vị đo nhiệt độ khác được đặt theo tên của nhà vật lý người Anh, Sir Isaac Newton. Theo đó, độ Newton được định nghĩa là một đơn vị đo nhiệt độ trong đó điểm đóng băng của nước được đặt là 0 độ Newton và điểm sôi của nước là 33 độ Newton.
Độ K
Độ Kelvin là một đơn vị đo lường cơ bản cho nhiệt độ. Thang nhiệt độ này được lấy theo tên của nhà vật lý, kỹ sư người Ireland William Thomson, sau này là huân tước Kelvin thứ nhất (1824-1907). Mỗi K trong nhiệt giai Kelvin (1 K) bằng một độ trong nhiệt giai Celsius (1 °C) và 0 °C ứng với 273,15K.
Bảng chuyển đổi từ newton sang Độ K
Định dạng
Độ chính xác
newton | Độ K |
---|---|
Xem các giá trị nhỏ hơn | |
0 ºN | 270.11970 K |
1 ºN | 273.15000 K |
2 ºN | 276.18030 K |
3 ºN | 279.21061 K |
4 ºN | 282.24091 K |
5 ºN | 285.27121 K |
6 ºN | 288.30152 K |
7 ºN | 291.33182 K |
8 ºN | 294.36212 K |
9 ºN | 297.39242 K |
10 ºN | 300.42273 K |
11 ºN | 303.45303 K |
12 ºN | 306.48333 K |
13 ºN | 309.51364 K |
14 ºN | 312.54394 K |
15 ºN | 315.57424 K |
16 ºN | 318.60455 K |
17 ºN | 321.63485 K |
18 ºN | 324.66515 K |
19 ºN | 327.69545 K |
Xem các giá trị lớn hơn
Các chuyển đổi khác cho newton và Độ K
- chuyển đổi Độ C sang Độ F
- chuyển đổi Độ F sang Độ C
- chuyển đổi Độ C sang Độ K
- chuyển đổi Độ K sang Độ C
- chuyển đổi Độ F sang Độ K
- chuyển đổi Độ K sang Độ F
- chuyển đổi Độ C sang rankine
- chuyển đổi Độ C sang newton
- chuyển đổi Độ C sang réaumur
- chuyển đổi Độ C sang rømer
- chuyển đổi Độ C sang Delisle
- chuyển đổi Delisle sang Độ C
- chuyển đổi Delisle sang Độ F
- chuyển đổi Delisle sang Độ K
- chuyển đổi Độ F sang rankine
- chuyển đổi Độ F sang newton
- chuyển đổi Độ F sang réaumur
- chuyển đổi Độ F sang rømer
- chuyển đổi Độ F sang Delisle
- chuyển đổi Độ K sang rankine