Chuyển đổi Átmốtphe (atm) sang Milimét thủy ngân (mmHg)

chuyển đổi atm sang mmHg nhanh chóng và đơn giản, online

Định dạng

Độ chính xác

Átmốtphe

Átmốtphe hay atmotphe tiêu chuẩn (tiếng Anh: Standard atmosphere, ký hiệu: atm) là đơn vị đo áp suất, không thuộc hệ đo lường quốc tế SI, được Hội nghị toàn thể về Cân đo lần thứ 10 thông qua và định nghĩa chính xác là bằng 1 013 250 dyne trên mét vuông (101 325 pascal).

Milimét thủy ngân

Đơn vị đo áp suất Milimét thủy ngân (mmHg) được định nghĩa là chiều cao của một cột thủy ngân trong ống thủy tinh có đường kính rất nhỏ. Độ dài của cột thủy ngân này được đo bằng đơn vị mét.

Bảng chuyển đổi từ Átmốtphe sang Milimét thủy ngân

Định dạng

Độ chính xác

Átmốtphe Milimét thủy ngân
Xem các giá trị nhỏ hơn
0 atm -759.99989 mmHg
1 atm 0.0000000 mmHg
2 atm 759.99989 mmHg
3 atm 1519.9998 mmHg
4 atm 2279.9997 mmHg
5 atm 3039.9996 mmHg
6 atm 3799.9995 mmHg
7 atm 4559.9994 mmHg
8 atm 5319.9993 mmHg
9 atm 6079.9991 mmHg
10 atm 6839.9990 mmHg
11 atm 7599.9989 mmHg
12 atm 8359.9988 mmHg
13 atm 9119.9987 mmHg
14 atm 9879.9986 mmHg
15 atm 10639.999 mmHg
16 atm 11399.998 mmHg
17 atm 12159.998 mmHg
18 atm 12919.998 mmHg
19 atm 13679.998 mmHg
Xem các giá trị lớn hơn