Chuyển đổi Átmốtphe (atm) sang Milimét nước (mm H2O)

chuyển đổi atm sang mm H2O nhanh chóng và đơn giản, online

Định dạng

Độ chính xác

Átmốtphe

Átmốtphe hay atmotphe tiêu chuẩn (tiếng Anh: Standard atmosphere, ký hiệu: atm) là đơn vị đo áp suất, không thuộc hệ đo lường quốc tế SI, được Hội nghị toàn thể về Cân đo lần thứ 10 thông qua và định nghĩa chính xác là bằng 1 013 250 dyne trên mét vuông (101 325 pascal).

Milimét nước

Đơn vị đo áp suất Milimét nước (mmH2O) là một đơn vị đo áp suất được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng thủy lực và thủy điện. Như tên gọi của nó, đơn vị này đo áp suất bằng đơn vị của chiều cao nước ở dạng thủy chuẩn.

Bảng chuyển đổi từ Átmốtphe sang Milimét nước

Định dạng

Độ chính xác

Átmốtphe Milimét nước
Xem các giá trị nhỏ hơn
0 atm -10332.274 mm H2O
1 atm 0.0000000 mm H2O
2 atm 10332.274 mm H2O
3 atm 20664.549 mm H2O
4 atm 30996.823 mm H2O
5 atm 41329.097 mm H2O
6 atm 51661.372 mm H2O
7 atm 61993.646 mm H2O
8 atm 72325.921 mm H2O
9 atm 82658.195 mm H2O
10 atm 92990.469 mm H2O
11 atm 103322.74 mm H2O
12 atm 113655.02 mm H2O
13 atm 123987.29 mm H2O
14 atm 134319.57 mm H2O
15 atm 144651.84 mm H2O
16 atm 154984.12 mm H2O
17 atm 165316.39 mm H2O
18 atm 175648.66 mm H2O
19 atm 185980.94 mm H2O
Xem các giá trị lớn hơn