Chuyển đổi Kilôgam lực trên mét vuông (kg/m2) sang Inch nước (in H20)

chuyển đổi kg/m2 sang in H20 nhanh chóng và đơn giản, online

Định dạng

Độ chính xác

Kilôgam lực trên mét vuông

Kilôgam lực trên mét vuông (kgf/m²) là một đơn vị đo lường áp suất trong hệ đo lường mét châu Âu. Nó được dùng để đo lực tác động lên một đơn vị diện tích, được tính bằng cách chia một lực trong đơn vị kilôgam (kg) cho một diện tích trong đơn vị mét vuông (m²). Đơn vị này được sử dụng phổ biến trong vật lý, cơ học và kỹ thuật.

Bảng chuyển đổi từ Kilôgam lực trên mét vuông sang Inch nước

Định dạng

Độ chính xác

Kilôgam lực trên mét vuông Inch nước
Xem các giá trị nhỏ hơn
0 kg/m2 -0.039370080 in H20
1 kg/m2 0.0000000 in H20
2 kg/m2 0.039370080 in H20
3 kg/m2 0.078740159 in H20
4 kg/m2 0.11811024 in H20
5 kg/m2 0.15748032 in H20
6 kg/m2 0.19685040 in H20
7 kg/m2 0.23622048 in H20
8 kg/m2 0.27559056 in H20
9 kg/m2 0.31496064 in H20
10 kg/m2 0.35433072 in H20
11 kg/m2 0.39370080 in H20
12 kg/m2 0.43307088 in H20
13 kg/m2 0.47244096 in H20
14 kg/m2 0.51181104 in H20
15 kg/m2 0.55118111 in H20
16 kg/m2 0.59055119 in H20
17 kg/m2 0.62992127 in H20
18 kg/m2 0.66929135 in H20
19 kg/m2 0.70866143 in H20
Xem các giá trị lớn hơn