Chuyển đổi Kilôgam lực trên mét vuông (kg/m2) sang Pao trên foot vuông (psf)

chuyển đổi kg/m2 sang psf nhanh chóng và đơn giản, online

Định dạng

Độ chính xác

Kilôgam lực trên mét vuông

Kilôgam lực trên mét vuông (kgf/m²) là một đơn vị đo lường áp suất trong hệ đo lường mét châu Âu. Nó được dùng để đo lực tác động lên một đơn vị diện tích, được tính bằng cách chia một lực trong đơn vị kilôgam (kg) cho một diện tích trong đơn vị mét vuông (m²). Đơn vị này được sử dụng phổ biến trong vật lý, cơ học và kỹ thuật.

Bảng chuyển đổi từ Kilôgam lực trên mét vuông sang Pao trên foot vuông

Định dạng

Độ chính xác

Kilôgam lực trên mét vuông Pao trên foot vuông
Xem các giá trị nhỏ hơn
0 kg/m2 -0.20481614 psf
1 kg/m2 0.0000000 psf
2 kg/m2 0.20481614 psf
3 kg/m2 0.40963229 psf
4 kg/m2 0.61444843 psf
5 kg/m2 0.81926458 psf
6 kg/m2 1.0240807 psf
7 kg/m2 1.2288969 psf
8 kg/m2 1.4337130 psf
9 kg/m2 1.6385292 psf
10 kg/m2 1.8433453 psf
11 kg/m2 2.0481614 psf
12 kg/m2 2.2529776 psf
13 kg/m2 2.4577937 psf
14 kg/m2 2.6626099 psf
15 kg/m2 2.8674260 psf
16 kg/m2 3.0722422 psf
17 kg/m2 3.2770583 psf
18 kg/m2 3.4818744 psf
19 kg/m2 3.6866906 psf
Xem các giá trị lớn hơn