Chuyển đổi Milibar (mbar) sang Pascal (Pa)

chuyển đổi mbar sang Pa nhanh chóng và đơn giản, online

Định dạng

Độ chính xác

Milibar

Milibar (viết tắt là mbar hoặc mb) là một đơn vị đo lường áp suất không khí, được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như khí tượng, hàng không và địa chất. Một Milibar bằng một nghìn phần của một Bar, tương ứng với 100 Pascal (Pa) trong hệ đo lường quốc tế SI.

Pascal

Pascal (ký hiệu Pa) là đơn vị đo áp suất trong hệ đo lường quốc tế (SI),được đặt theo tên của một nhà toán học và vật lý người Pháp - Blaise Pascal. 1 pascal áp suất được tính bằng áp lực 1 newton tác dụng lên bề mặt có diện tích 1 mét vuông (1 Pa = 1 N/m² ).

Bảng chuyển đổi từ Milibar sang Pascal

Định dạng

Độ chính xác

Milibar Pascal
Xem các giá trị nhỏ hơn
0 mbar -100.00000 Pa
1 mbar 0.0000000 Pa
2 mbar 100.00000 Pa
3 mbar 200.00000 Pa
4 mbar 300.00000 Pa
5 mbar 400.00000 Pa
6 mbar 500.00000 Pa
7 mbar 600.00000 Pa
8 mbar 700.00000 Pa
9 mbar 800.00000 Pa
10 mbar 900.00000 Pa
11 mbar 1000.0000 Pa
12 mbar 1100.0000 Pa
13 mbar 1200.0000 Pa
14 mbar 1300.0000 Pa
15 mbar 1400.0000 Pa
16 mbar 1500.0000 Pa
17 mbar 1600.0000 Pa
18 mbar 1700.0000 Pa
19 mbar 1800.0000 Pa
Xem các giá trị lớn hơn